100+ động từ tiếng Anh chuyên nghiệp nên dùng trong CV
Bài viết được sự cho phép của tác giả Lê Tuấn Anh
Một vấn đề nhỏ trong CV của các bạn ở Việt Nam khi viết tiếng Anh mà mình thường gặp đó là “lặp từ”. Do vốn tiếng Anh có hạn cũng như do khiêm tốn, các bạn Việt Nam mình dễ bị lặp các từ như “Take”, “Support”, “Assist” khi viết các gạch đầu dòng trong CV. Ví dụ như bên dưới:
Để cho CV hấp dẫn hơn, thu hút nhà tuyển dụng hơn, bạn nên cố gắng dùng các động từ “hành động” chỉ rõ hành động của công việc hơn. Để giúp bạn có vốn từ tốt để dùng, dưới đây là một số gợi ý thay thế để bạn dùng nhé:
Nếu bạn khởi tạo một thứ gì đó thì có thể dùng các từ…
Acted, Adapted, Combined, Composed, Conceptualized, Condensed, Created, Customized, Designed, Developed, Devised, Directed, Displayed, Entertained, Established, Fashioned, Formulated, Founded, Illustrated, Initiated, Instituted, Integrated, Introduced, Invented, Modeled, Modified, Originated, Performed, Photographed, Planned, Revised, Revitalized, Shaped, Solve.
Nếu bạn làm các công việc nghiên cứu, phân tích có thể dùng các từ…
Analyzed, Clarified, Collected, Compared, Conducted, Critiqued, Detected, Determined, Diagnosed, Evaluated, Examined, Experimented, Explored, Extracted, Formulated, Gathered, Identified, Inspected, Interpreted, Interviewed, Invented, Investigated, Located, Measured, Organized, Researched, Reviewed, Searched, Solved, Summarized, Surveyed, Systematized.
Nếu bạn quản lý một nhóm hoặc dự án có thể dùng các từ…
Accomplished, Administered, Advanced, Analyzed, Appointed, Approved, Assigned, Attained, Authorized, Chaired, Considered, Consolidated, Contracted, Controlled, Converted, Coordinated, Decided, Delegated, Developed, Directed, Eliminated, Emphasized, Enforced, Enhanced, Established, Executed, Generated, Handled, Headed, Hired, Hosted, Improved, Incorporated, Increased, Initiated, Inspected, Instituted, Led, Managed, Merged, Motivated, Navigated, Organized, Originated, Overhauled, Oversaw, Planned, Presided, Prioritized, Produced, Recommended, Reorganized, Replaced, Restored, Reviewed, Scheduled, Secured, Selected, Streamlined, Strengthened, Supervised, Terminated.
Nếu bạn làm các công việc có liên quan đến số liệu…
Administered, Adjusted, Allocated, Analyzed, Appraised, Assessed, Audited, Balanced, Budgeted, Calculated, Computed, Conserved, Controlled, Corrected, Decreased, Determined, Developed, Estimated, Forecasted, Managed, Marketed, Measured, Netted, Planned, Prepared, Programmed, Projected, Qualified, Reconciled, Reduced, Researched, Retrieved.
Nếu bạn làm các công việc liên quan đến sự sáng tạo…
Acted, Adapted, Combined, Composed, Conceptualized, Condensed, Created, Customized, Designed, Developed, Devised, Directed, Displayed, Entertained, Established, Fashioned, Formulated, Founded, Illustrated, Initiated, Invented, Modeled, Modified, Originated, Performed, Photographed, Planned, Revised, Revitalized, Shaped, Solved.
Nếu bạn hỗ trợ người khác làm dự án…
Adapted, Advocated, Aided, Answered, Arranged, Assessed, Assisted, Clarified, Coached, Collaborated, Contributed, Cooperated, Counseled, Demonstrated, Diagnosed, Educated, Encouraged, Ensured, Expedited, Facilitated, Familiarized, Furthered, Guided, Helped, Insured, Intervened, Motivated, Prevented, Provided, Referred, Rehabilitated, Represented, Resolved, Simplified, Supplied, Supported, Volunteered.
Để sở hữu một chiếc CV ấn tượng hãy tạo CV IT ngay!
Nếu bạn làm các công việc mang tính kĩ thuật…
Adapted, Applied, Assembled, Built, Calculated, Computed, Conserved, Constructed, Converted, Debugged, Designed, Determined, Developed, Engineered, Fabricated, Fortified, Installed, Maintained, Operated, Overhauled, Printed, Programmed, Rectified, Regulated, Remodeled, Repaired, Replaced, Restored, Solved, Specialized, Standardized, Studied, Upgraded, Utilized.
Những động từ phù hợp nếu bạn làm nghề hướng dẫn…
Adapted, Advised, Clarified, Coached, Communicated, Conducted, Coordinated, Critiqued, Developed, Enabled, Encouraged, Evaluated, Explained, Facilitated, Focused, Guided, Individualized, Informed, Installed, Instructed, Motivated, Persuaded, Simulated, Stimulated, Taught, Tested, Trained, Transmitted, Tutored.
Bài viết gốc được đăng tải tại anhtuanle.com
Xem thêm:
- 5 dấu hiệu CV “hết hạn dùng”, cần update ngay!
- Phân tích “keyword” trong JD để viết CV hiệu quả
- 7 bước viết CV English IT dành cho dân lập trình
Xem thêm Tìm việc làm IT hàng đầu tại TopDev
- L Làm thêm giờ là tốt hay xấu? Tips OT hiệu quả hơn
- 7 7 vị trí CNTT không cần code giỏi mà vẫn thành công
- B Bức tranh toàn cảnh hệ sinh thái khởi nghiệp công nghệ Việt Nam 2024
- R Reskill là gì? Sự khác nhau giữa Reskill và Upskill
- U Upskill là gì? 5 cách Upskilling bản thân hiệu quả
- 5 5 điều bạn cần phải biết khi bắt đầu một công việc mới
- 3 3 tips để “marketing” CV đến nhà tuyển dụng hiệu quả
- T Tìm hiểu ngành kỹ thuật máy tính: Học gì? Học ở đâu? Cơ hội nghề nghiệp
- 4 4 cách giúp bạn thoát khỏi nhàm chán trong công việc
- M Mẹo nâng cao kỹ năng xã hội để thành công trong công việc